Bộ chuyển đổi quang điện (tiếng Anh: Optical-Electrical Converter hoặc Media Converter) là thiết bị dùng để chuyển đổi tín hiệu quang học (truyền qua cáp quang) thành tín hiệu điện (truyền qua cáp đồng, như cáp mạng xoắn đôi) và ngược lại.
👉 Nói đơn giản: nó là “cầu nối” giúp các thiết bị mạng điện tử (switch, router, camera IP…) giao tiếp với hệ thống truyền dẫn bằng cáp quang.
Chức năng chính Bộ chuyển đổi quang điện
- Chuyển đổi quang ↔ điện: Nhận tín hiệu ánh sáng từ sợi quang, biến thành tín hiệu điện để thiết bị mạng hiểu được; hoặc ngược lại.
- Kéo dài khoảng cách truyền dữ liệu: Cáp mạng đồng chỉ truyền ổn định khoảng 100m, trong khi cáp quang có thể kéo xa hàng chục km.
- Giữ nguyên tốc độ & chuẩn giao tiếp: Thường hỗ trợ 10/100/1000 Mbps (Fast Ethernet, Gigabit Ethernet).
Ứng dụng Bộ chuyển đổi quang điện
- Dùng trong hệ thống mạng LAN/WAN khi cần kết nối hai điểm xa nhau qua cáp quang.
- Kết nối camera IP ở khoảng cách xa về trung tâm.
- Dùng trong các hệ thống truyền dẫn dữ liệu công nghiệp, viễn thông.
Phân loại Bộ chuyển đổi quang điện
1. Theo tốc độ truyền dữ liệu
- Fast Ethernet (10/100 Mbps) → dùng cho mạng nhỏ, camera IP.
- Gigabit Ethernet (1000 Mbps) → phổ biến hiện nay, hỗ trợ mạng LAN, camera, truyền dữ liệu xa.
- 10 Gigabit Ethernet (10 Gbps) → dùng trong trung tâm dữ liệu, ISP, hạ tầng backbone.
2. Theo loại sợi quang
- Single-mode (SM)
- Khoảng cách truyền: 10 – 120 km.
- Ứng dụng: viễn thông, kết nối liên tỉnh, đường trục.
- Multi-mode (MM)
- Khoảng cách truyền: 500 m – 2 km.
- Ứng dụng: trong tòa nhà, campus, nhà máy.
3. Theo phương thức truyền
- Dual Fiber (2 sợi quang): một sợi truyền, một sợi nhận (truyền song công).
- WDM / BIDI (1 sợi quang): dùng hai bước sóng khác nhau (ví dụ 1310 nm và 1550 nm) để vừa truyền vừa nhận trên cùng một sợi → tiết kiệm cáp.
4. Theo hình thức module
- Standalone (độc lập): thiết kế hộp rời, cắm điện riêng, thường dùng cho từng tuyến nhỏ.
- Chassis-based (gắn rack): dạng khung chứa nhiều converter cùng lúc, phù hợp cho trung tâm dữ liệu hoặc phòng máy.
5. Theo chuẩn giao tiếp
- Cổng cố định: converter có sẵn cổng quang (SC, FC, ST) và cổng RJ45.
- Cổng SFP (modular): dùng khe cắm SFP, linh hoạt thay module quang theo nhu cầu (SM, MM, tốc độ 1G, 10G…).
6. Theo môi trường hoạt động
- Loại thường: dùng trong văn phòng, hệ thống camera.
- Loại công nghiệp (Industrial Media Converter): chịu nhiệt độ rộng (-40°C đến +75°C), chống rung, chống bụi, cấp nguồn DC, dùng trong nhà máy, hầm mỏ, viễn thông.
Trường Thịnh Telecom – phân phối bộ chuyển đổi quang điện
Trong những năm qua thương hiệu converter quang có mặt tại thị trường Việt Nam, công ty đã không ngừng nghiên cứu và nâng cấp sản phẩm của mình, cho ra đời các dòng sản phẩm mới, phục vụ nhu cầu của khách hàng trên khắp mọi miền đất nước, điều kiện khí hậu Việt Nam.
Trường Thịnh Telecom thấu hiểu những nhu cầu của khách hàng và luôn cố gắng làm hài lòng khách hàng bằng cách cung cấp các sản phẩm chất lượng, công nghệ tiên tiến nhất, mang lại cho khách hàng giải pháp truyền dẫn hiệu quả, góp phần vào sự phát triển của hệ thống hạ tầng thông tin tại Việt Nam.
Những thương hiệu Bộ chuyển đổi quang điện, converter quang nổi bật hiện nay
Theo nguồn thông tin từ Bativ, các thương hiệu phổ biến và uy tín trên thị trường quốc tế bao gồm:
- TP-Link (ví dụ: MC220L, MC200CM, MC210CS….)
- D-Link (DMC-G01LC, DMC-700SC, DMC-530SC….)
- WINTOP (YT-8110MA-11-2, YT-8112MA-2, YT-8110MA-14-2…)
- Cisco (GLC-FE-100FX, GLC-FE-100LX, GLC-FE-100BX….)
- Tripp Lite, StarTech, Ubiquiti, TRENDnet, MikroTik, Netgear, Siemens, Moxa, Black Box, 10Gtek, ComNet, CTC Union, Phoenix Contact, Planet, Transition, BASE, CTS, Network…
Ngoài ra có bộ chuyển đổi quang điện Hrui, Netcom, Netlink, Bton….
Trường Thịnh Telecom kính gửi đến quý khách hàng bảng báo giá Bộ chuyển đổi quang điện:
Tên hàng | Mã sản phẩm | Hãng sản xuất | Giá bán |
1 cổng Ethernet 10/100M 1310nm Muti-mode 2Km SC | YT-8110MA-11-2 | WINTOP | 452,000 |
1 cổng Ethernet 10/100M 1310nm single mode 20Km SC | YT-8110SA-11-20 | WINTOP | 387,000 |
1 cổng Ethernet 10/100M 1310nm single mode 40Km SC | YT-8110SA-11-40 | WINTOP | 539,100 |
1 cổng Ethernet 10/100M 1310nm single mode 60Km SC | YT-8110SA-11-60 | WINTOP | 644,400 |
1 cổng Ethernet 10/100M 1550nm DFB single mode 80Km SC | YT-8110SA-11-80 | WINTOP | 1,335,000 |
1 cổng Ethernet 10/100M 1550nm DFB single mode 100Km SC | YT-8110SA-11-100 | WINTOP | 1,792,600 |
1 cổng Ethernet 10/100M 1310/1550nm WDM BiDi SM 20Km SC | YT-8110SB-11-20A | WINTOP | 413,000 |
1 cổng Ethernet 10/100M 1550/1310nm WDM BiDi SM 20Km SC | YT-8110SB-11-20B | WINTOP | 413,000 |
1 cổng Ethernet 10/100M 1310/1550nm WDM BiDi SM 40Km SC | YT-8110SB-11-40A | WINTOP | 569,300 |
1 cổng Ethernet 10/100M 1550/1310nm WDM BiDi SM 40Km SC | YT-8110SB-11-40B | WINTOP | 569,300 |
1 cổng Ethernet 10/100M 1*9 BiDi SM 60Km 1310/1550nm | YT-8110SB-11-60A | WINTOP | 919,600 |
1 cổng Ethernet 10/100M 1*9 BiDi SM 60Km 1550/1310nm | YT-8110SB-11-60B | WINTOP | 919,600 |
1 cổng Ethernet 10/100M 1*9 BiDi SM 80Km 1310/1550nm | YT-8110SB-11-80A | WINTOP | 1,545,600 |
1 cổng Ethernet 10/100M 1*9 BiDi SM 80Km 1550/1310nm | YT-8110SB-11-80B | WINTOP | 1,545,600 |
Bộ chuyển đổi 2 cổng 10/100M Fast Ethernet -> Quang | |||
2 cổng Ethernet 10/100M 1310nm dual 1*9 MM 2Km | YT-8112MA-2 | WINTOP | 522,200 |
2 cổng Ethernet 10/100M 1310nm dual 1*9 SM 20Km | YT-8112SA-20 | WINTOP | 522,200 |
2 cổng Ethernet 10/100M 1310nm dual 1*9 SM 40Km | YT-8112SA-40 | WINTOP | 619,300 |
2 cổng Ethernet 10/100M 1310nm dual 1*9 SM 60Km | YT-8112SA-60 | WINTOP | 715,900 |
2 cổng Ethernet 10/100M 1310/1550nm WDM BiDi SM 20Km SC | YT-8112SB-20A | WINTOP | 539,100 |
2 cổng Ethernet 10/100M 1550/1310nm WDM BiDi SM 20Km SC | YT-8112SB-20B | WINTOP | 539,100 |
2 cổng Ethernet 10/100M 1310/1550nm WDM BiDi SM 40Km SC | YT-8112SB-40A | WINTOP | 680,800 |
2 cổng Ethernet 10/100M 1550/1310nm WDM BiDi SM 40Km SC | YT-8112SB-40B | WINTOP | 680,800 |
2 cổng Ethernet 10/100M 1*9 BiDi SM 60Km 1310/1550nm 1550DFB | YT-8112SB-60A | WINTOP | 979,800 |
2 cổng Ethernet 10/100M 1*9 BiDi SM 60Km 1550/1310nm 1550DFB | YT-8112SB-60B | WINTOP | 979,800 |
Bộ chuyển đổi 4 cổng 10/100M Fast Ethernet -> 1 Fx Port | |||
4 cổng Ethernet 10/100M 1310nm MM 2Km SC | YT-8110MA-14-2 | WINTOP | 744,400 |
4 cổng Ethernet 10/100M 1310nm SM 20Km SC | YT-8110SA-14-20 | WINTOP | 744,400 |
4 cổng Ethernet 10/100M 1310nm SM 40Km SC | YT-8110SA-14-40 | WINTOP | 851,000 |
4 cổng Ethernet 10/100M 1310nm SM 60Km SC | YT-8110SA-14-60 | WINTOP | 956,300 |
4 cổng Ethernet 10/100M 1550nm SM 80Km SC | YT-8110SA-14-80 | WINTOP | 1,445,600 |
4 cổng Ethernet 10/100M 1550nm SM 100Km SC | YT-8110SA-14-100 | WINTOP | 2,104,500 |
4 cổng Ethernet 10/100M 1310/1550nm WDM BiDi SM 20Km SC | YT-8110SB-14-20A | WINTOP | 780,800 |
4 cổng Ethernet 10/100M 1550/1310nm WDM BiDi SM 20Km SC | YT-8110SB-14-20B | WINTOP | 780,800 |
4 cổng Ethernet 10/100M 1310/1550nm WDM BiDi SM 40Km SC | YT-8110SB-14-40A | WINTOP | 921,200 |
4 cổng Ethernet 10/100M 1550/1310nm WDM BiDi SM 40Km SC | YT-8110SB-14-40B | WINTOP | 921,200 |
4 cổng Ethernet 10/100M 1310/1550nm WDM BiDi SM 60Km SC | YT-8110SB-14-60A | WINTOP | 1,399,900 |
4 cổng Ethernet 10/100M 1550/1310nm WDM BiDi SM 60Km SC | YT-8110SB-14-60B | WINTOP | 1,399,900 |
4 cổng Ethernet 10/100M 1310/1550nm WDM BiDi SM 80Km SC | YT-8110SB-14-80A | WINTOP | 1,990,100 |
4 cổng Ethernet 10/100M 1550/1310nm WDM BiDi SM 80Km SC | YT-8110SB-14-80B | WINTOP | 1,990,100 |
Bộ chuyển đổi 10/100/1000M Gigabit Ethernet -> Quang | |||
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 850nm VSCEL MM 550M SC | YT-8110GMA-11-05-AS | WINTOP | 758,700 |
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1310nm MM 2Km SC | YT-8110GMA-11-2-AS | WINTOP | 758,700 |
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1310nm SM 10Km SC | YT-8110GSA-11-10-AS | WINTOP | 758,700 |
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1310nm SM 20Km SC | YT-8110GSA-11-20-AS | WINTOP | 758,700 |
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1310nm SM 40Km SC | YT-8110GSA-11-40-AS | WINTOP | 1,732,200 |
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1550nm DFB SM 60Km SC | YT-8110GSA-11-60-AS | WINTOP | 1,537,700 |
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1550nm DFB SM 80Km SC | YT-8110GSA-11-80-AS | WINTOP | 1,817,200 |
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1550nm DFB SM 100Km SC | YT-8110GSA-11-100-AS | WINTOP | 2,956,000 |
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1550nm DFB SM 120Km SC | YT-8110GSA-11-120-AS | WINTOP | 3139,300 |
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1310/1550nm WDM BiDi 20Km SC | YT-8110GSB-11-20A-AS | WINTOP | 815,900 |
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1550/1310nm WDM BiDi 20Km SC | YT-8110GSB-11-20B-AS | WINTOP | 1096,700 |
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1310/1550nm WDM BiDi 40Km SC | YT-8110GSB-11-40A-AS | WINTOP | 1,223,100 |
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1550/1310nm WDM BiDi 40Km SC | YT-8110GSB-11-40B-AS | WINTOP | 1,505,200 |
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1310/1550nm WDM BiDi 60Km SC | YT-8110GSB-11-60A-AS | WINTOP | 1,927,700 |
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1550/1310nm WDM BiDi 60Km SC | YT-8110GSB-11-60B-AS | WINTOP | 1,927,700 |
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1310/1550nm WDM BiDi 80Km SC | YT-8110GSB-11-80A-AS | WINTOP | 2,493,200 |
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1550/1310nm WDM BiDi 80Km SC | YT-8110GSB-11-80B-AS | WINTOP | 2493,200 |
Bộ chuyển đổi 4 cổng 10/100M Fast Ethernet -> 2 Fx Port (10/100/1000M SFP) | |||
4 cổng Ethernet 10/100/1000M + 2 GE SFP slots | YT-8110G-24-SFP-AS | WINTOP | 1,705,400 |
Bộ chuyển đổi Ethernet -> SFP Quang | |||
Fast Ethernet 10/100M, Khe cắm SFP (Sử dụng Module quang fast ethernet) | YT-8110-SFP | WINTOP | 497,400 |
Gigabit Ethernet 1000M, Khe cắm SFP (Sử dụng Module quang Giga ethernet) | YT-8110G-SFP | WINTOP | 771,700 |
Gigabit Ethernet 10/100/1000M, Khe cắm SFP (Sử dụng Module quang Giga ethernet) | YT-8110G-SFP-AS | WINTOP | 771,700 |
Media Converter Rack-Mount Chassis | |||
14 Khe cắm Media Converter, Hỗ trợ 2 nguồn AC | YT-81/4-2A | WINTOP | 2,491,900 |
16 Khe cắm Media Converter, Hỗ trợ 2 nguồn AC | YT-81/6-2A | WINTOP | 2,668,700 |
Management Media Converter Rack-mount chassis | |||
17 Khe cắm Management Media Converter, Hỗ trợ 2 nguồn AC | YT-81/7-2A | WINTOP | 2,845,500 |

Trường Thịnh luôn lấy uy tín, chất lượng lên làm hàng đầu. Liên hệ Trường Thịnh Telecom để biết thêm thông tin chi tiết cũng như các sản phẩm thiết bị viễn thông chính hãng khác.
Thông tin liên hệ mua bộ chuyển đổi quang điện:
- CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ TRƯỜNG THỊNH
- Địa chỉ: 14 Trịnh Lỗi, P. Phú Thọ Hoà, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028) 38 101 698 – 0911 28 78 98
- Email: truongthinhtelecom@gmail.com
- Website: https://truongthinhtelecom.com/
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Dịch vụ lắp đặt camera quan sát phòng trọ tại TP.HCM – 0911 28 78 98
Nhà thầu lắp đặt hệ thống điện nhẹ chính hãng và chất lượng tại TP. HCM
Lắp đặt camera quan sát quán ăn trọn gói giá rẻ tại TP. HCM
Camera giám sát dưới 1 triệu chính hãng giá tốt nhất hiện nay
So sánh camera Imou A32 3MP và Ezviz H6c 3MP: Nên mua loại nào
So sánh camera Imou A32 3MP và Ezviz C6N 3MP: Hai mẫu camera này được trang bị những tính năng nào